Đọc nhanh: 标记原子 (tiêu ký nguyên tử). Ý nghĩa là: nguyên tử đánh dấu.
标记原子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tử đánh dấu
因放射性同位素不断放出穿透力很强的射线,把这样的同位素加进物体中,就可用仪器通过射线测知它的行踪,因此放射性同位素叫做标记原子标记原子广泛应用在科学技术上,例如混合在 肥料中,用来测定肥效及植物吸收肥料的部位也叫示踪原子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记原子
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 原始记录
- ghi chép ban đầu
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
子›
标›
记›