Đọc nhanh: 标记 (tiêu ký). Ý nghĩa là: ký hiệu; dấu hiệu; dấu; mốc, đánh dấu; làm ký hiệu; gắn thẻ. Ví dụ : - 作标记。 đánh dấu; làm dấu. - 你左边有标记。 Bên trái của bạn có ký hiệu.. - 罗马字标记。 ký hiệu chữ La mã.
标记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký hiệu; dấu hiệu; dấu; mốc
写出来或者画出来的引起注意方便查找或者记忆的符号
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 你 左边 有 标记
- Bên trái của bạn có ký hiệu.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 你 的 猫 有 什么 特殊 标记 吗 ?
- Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
标记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu; làm ký hiệu; gắn thẻ
为了方便查找给图或者某个东西加上标记符号
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 请 你 看 这个 标记
- Bạn hãy nhìn vào dấu hiệu này.
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
记›