笔记 bǐjì
volume volume

Từ hán việt: 【bút ký】

Đọc nhanh: 笔记 (bút ký). Ý nghĩa là: ghi chép, ghi chú, bài ghi chép; bút ký, bút ký; nhật ký. Ví dụ : - 他认真笔记老师的讲解。 Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.. - 我们需要笔记会议的要点。 Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.. - 学生们在做笔记时很专心。 Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.

Ý Nghĩa của "笔记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

笔记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi chép, ghi chú

用笔记录

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 笔记 bǐjì 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě

    - Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 笔记 bǐjì 会议 huìyì de 要点 yàodiǎn

    - Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài zuò 笔记 bǐjì shí hěn 专心 zhuānxīn

    - Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

笔记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bài ghi chép; bút ký

听课、听报告、读书时所做的记录

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 历史 lìshǐ 笔记 bǐjì

    - Đây là ghi chép lịch sử của tôi.

  • volume volume

    - néng jiè de 笔记 bǐjì ma

    - Bạn có thể cho tôi mượn ghi chép của bạn không?

  • volume volume

    - de 笔记 bǐjì 帮助 bāngzhù 理解 lǐjiě 课程 kèchéng

    - Ghi chép của anh ấy giúp tôi hiểu bài học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bút ký; nhật ký

一种以随笔记录为主的著作体裁

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • volume volume

    - 《 老残游记 lǎocányóujì 属于 shǔyú 笔记 bǐjì 体裁 tǐcái

    - “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笔记

✪ 1. Động từ + 笔记

hành động liên quan đến ghi chép,...

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào chāo de 笔记 bǐjì

    - Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.

  • volume

    - zài 复习 fùxí 时看 shíkàn 笔记 bǐjì

    - Anh ấy xem ghi chép khi ôn tập.

✪ 2. Định ngữ + (的) + 笔记

ghi chép của cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 整理 zhěnglǐ le 读书 dúshū de 笔记 bǐjì

    - Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.

  • volume

    - 需要 xūyào 数学 shùxué de 笔记 bǐjì

    - Tôi cần ghi chép của môn toán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • volume volume

    - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • volume volume

    - néng jiè de 笔记 bǐjì ma

    - Bạn có thể cho tôi mượn ghi chép của bạn không?

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ le 读书 dúshū de 笔记 bǐjì

    - Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 笔记 bǐjì 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě

    - Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao