Đọc nhanh: 淡忘 (đạm vong). Ý nghĩa là: quên lãng; lãng quên; quên dần đi. Ví dụ : - 许多年过去,这件事被人淡忘了。 nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
淡忘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên lãng; lãng quên; quên dần đi
印象逐渐淡漠以至于忘记
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡忘
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 那 所谓 的 新 理论 似乎 可能 被 淡忘
- Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
淡›