Đọc nhanh: 强制 (cưỡng chế). Ý nghĩa là: cưỡng chế; ép buộc; bắt buộc, ép uổng, cưỡng bức; cưỡng bách. Ví dụ : - 强制执行。 cưỡng chế chấp hành.
强制 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng chế; ép buộc; bắt buộc
用政治或经济力量强迫
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
✪ 2. ép uổng
紧紧地催促; 用压力促使
✪ 3. cưỡng bức; cưỡng bách
施加压力使服从
So sánh, Phân biệt 强制 với từ khác
✪ 1. 强制 vs 强迫
Chủ thể hành vi của"强制" chủ yếu là quốc gia, chính phủ và các tổ chức, chủ thể hành vi của"强迫" có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强制
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 这种 强制手段 不 可取
- Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
强›