强制 qiángzhì
volume volume

Từ hán việt: 【cưỡng chế】

Đọc nhanh: 强制 (cưỡng chế). Ý nghĩa là: cưỡng chế; ép buộc; bắt buộc, ép uổng, cưỡng bức; cưỡng bách. Ví dụ : - 强制执行。 cưỡng chế chấp hành.

Ý Nghĩa của "强制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

强制 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cưỡng chế; ép buộc; bắt buộc

用政治或经济力量强迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - cưỡng chế chấp hành.

✪ 2. ép uổng

紧紧地催促; 用压力促使

✪ 3. cưỡng bức; cưỡng bách

施加压力使服从

So sánh, Phân biệt 强制 với từ khác

✪ 1. 强制 vs 强迫

Giải thích:

Chủ thể hành vi của"强制" chủ yếu là quốc gia, chính phủ và các tổ chức, chủ thể hành vi của"强迫" có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强制

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 强行 qiángxíng 制止 zhìzhǐ 达蒙 dáméng zuò 某事 mǒushì

    - Buộc Damon không làm điều gì đó

  • volume volume

    - 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - cưỡng chế chấp hành.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 强制手段 qiángzhìshǒuduàn 可取 kěqǔ

    - Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • volume volume

    - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • volume volume

    - 加强 jiāqiáng 贸易 màoyì 限制 xiànzhì de 会谈 huìtán 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao