Đọc nhanh: 强迫性储物症 (cường bách tính trừ vật chứng). Ý nghĩa là: Sự tích trữ bắt buộc.
强迫性储物症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự tích trữ bắt buộc
compulsive hoarding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫性储物症
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
强›
性›
物›
症›
迫›