Đọc nhanh: 强迫症 (cường bách chứng). Ý nghĩa là: rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD).
强迫症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)
obsessive-compulsive disorder (OCD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫症
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 妈妈 强迫 我 学习
- Mẹ ép tôi học bài.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
症›
迫›