Đọc nhanh: 强迫降落 (cường bách giáng lạc). Ý nghĩa là: Hạ cánh bắt buộc.
强迫降落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ cánh bắt buộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫降落
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 我们 在 海上 紧急 降落
- Chúng tôi đang thực hiện hạ cánh khẩn cấp trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
落›
迫›
降›