Đọc nhanh: 强权 (cường quyền). Ý nghĩa là: cường quyền; bạo quyền. Ví dụ : - 强权政治。 chính trị cường quyền.. - 强权终于向正义低头。 bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
强权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường quyền; bạo quyền
对别的国家进行欺压、侵略所凭借的军事、政治、经济的优势地位
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强权
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
权›