Đọc nhanh: 强迫观念 (cường bách quan niệm). Ý nghĩa là: khái niệm hấp dẫn, ám ảnh.
强迫观念 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khái niệm hấp dẫn
compelling notion
✪ 2. ám ảnh
obsession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫观念
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 他 的 观念 很 传统
- Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
念›
观›
迫›