Đọc nhanh: 被迫 (bị bách). Ý nghĩa là: bị ép; bị bắt buộc; bị thúc ép; bắt buộc. Ví dụ : - 由于停电,生产被迫停止。 Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.. - 他学汉语不是被迫的,而是主动的。 Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
被迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị ép; bị bắt buộc; bị thúc ép; bắt buộc
受外界迫使
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 被迫
✪ 1. A + 被迫 + Động từ
A bị buộc làm gì
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
So sánh, Phân biệt 被迫 với từ khác
✪ 1. 被动 vs 被迫
Ý nghĩa của "被动" và "被迫" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被迫
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 因为 霜雾 , 航班 被迫 延迟
- Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
被›
迫›