被迫 bèi pò
volume volume

Từ hán việt: 【bị bách】

Đọc nhanh: 被迫 (bị bách). Ý nghĩa là: bị ép; bị bắt buộc; bị thúc ép; bắt buộc. Ví dụ : - 由于停电生产被迫停止。 Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.. - 他学汉语不是被迫的而是主动的。 Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

Ý Nghĩa của "被迫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

被迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị ép; bị bắt buộc; bị thúc ép; bắt buộc

受外界迫使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 停电 tíngdiàn 生产 shēngchǎn 被迫 bèipò 停止 tíngzhǐ

    - Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 被迫

✪ 1. A + 被迫 + Động từ

A bị buộc làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 被迫 bèipò 放弃 fàngqì le 学业 xuéyè 出去 chūqù 打工 dǎgōng

    - Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.

So sánh, Phân biệt 被迫 với từ khác

✪ 1. 被动 vs 被迫

Giải thích:

Ý nghĩa của "被动" và "被迫" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被迫

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 被压迫 bèiyāpò

    - Anh ấy cảm thấy bị áp bức.

  • volume volume

    - 几经 jǐjīng 失败 shībài 之后 zhīhòu 敌军 díjūn 被迫 bèipò 后撤 hòuchè

    - Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 被迫 bèipò 投降 tóuxiáng 敌人 dírén

    - Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.

  • volume volume

    - bié bèi 所劫迫 suǒjiépò

    - Đừng bị hắn ép buộc.

  • volume volume

    - 被迫 bèipò 放弃 fàngqì le 学业 xuéyè 出去 chūqù 打工 dǎgōng

    - Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.

  • volume volume

    - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 因为 yīnwèi 霜雾 shuāngwù 航班 hángbān 被迫 bèipò 延迟 yánchí

    - Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao