Đọc nhanh: 强迫性 (cường bách tính). Ý nghĩa là: ép buộc, ám ảnh. Ví dụ : - 组织性强迫性 Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.. - 这让他产生了强迫性的恋爱障碍 Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
强迫性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ép buộc
compulsive
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
✪ 2. ám ảnh
obsessive
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫性
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 她 年龄 不 大 , 但 很 有 心机 , 原则性 也 很 强
- cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
性›
迫›