Đọc nhanh: 强逼 (cưỡng bức). Ý nghĩa là: cưỡng bức; ép buộc; cưỡng ép; bắt buộc, gượng ép.
强逼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng bức; ép buộc; cưỡng ép; bắt buộc
强迫
✪ 2. gượng ép
施加压力使服从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强逼
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
逼›