Đọc nhanh: 强迫劳动 (cường bách lao động). Ý nghĩa là: lao động cưỡng bức (như hình phạt trong vụ án hình sự).
强迫劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động cưỡng bức (như hình phạt trong vụ án hình sự)
forced labor (as punishment in criminal case)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫劳动
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
强›
迫›