Đọc nhanh: 强行 (cưỡng hành). Ý nghĩa là: cưỡng chế thi hành; bức hiếp; ép buộc; cưỡng ép; cưỡng hành. Ví dụ : - 强行制止达蒙去做某事 Buộc Damon không làm điều gì đó
强行 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng chế thi hành; bức hiếp; ép buộc; cưỡng ép; cưỡng hành
用强制的方式进行
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强行
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 强暴 的 行为
- hành động hung bạo.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
行›