Đọc nhanh: 闲置 (nhàn trí). Ý nghĩa là: để đó không dùng; bỏ không; gác bếp; để không.
闲置 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đó không dùng; bỏ không; gác bếp; để không
搁在一边不用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲置
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
闲›