Đọc nhanh: 利用 (lợi dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng; tận dụng; áp dụng, lợi dụng (ý xấu). Ví dụ : - 我们要利用时间学习。 Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.. - 他利用资源完成了项目。 Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.. - 她利用休息时间去健身。 Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
利用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dùng; sử dụng; tận dụng; áp dụng
使事物或人发挥效能
- 我们 要 利用 时间 学习
- Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lợi dụng (ý xấu)
用手段使人或事物为自己服务
- 他 是 在 利用 你 , 你 不要 信
- Anh ta lợi dụng bạn đấy, đừng có tin.
- 你 不要 利用 别人 的 善良
- Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利用
✪ 1. A + 被 + B +利用
A bị B lợi dụng
- 我 觉得 被 人 利用 了
- Tôi cảm thấy như mình đang bị lợi dụng.
- 他 的 善良 被 你 利用 了
- Lòng tốt của cô ấy bị bạn lợi dụng rồi.
✪ 2. A + 利用 + B + động từ/ cụm động từ
A tận dụng B để làm gì
- 我 利用 这个 机会 学习
- Tôi tận dụng cơ hội này để học tập.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
So sánh, Phân biệt 利用 với từ khác
✪ 1. 利用 vs 使用
Tân ngữ của "利用" là vật phải trừu tượng, nếu là người thì phải cụ thể; Tân ngữ "使用" là vật thì cụ thể, còn người thì là cả hai.
danh từ cụ thể và trừu tượng đều được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利用
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他 的 善良 被 你 利用 了
- Lòng tốt của cô ấy bị bạn lợi dụng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
用›