利用 lìyòng
volume volume

Từ hán việt: 【lợi dụng】

Đọc nhanh: 利用 (lợi dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng; tận dụng; áp dụng, lợi dụng (ý xấu). Ví dụ : - 我们要利用时间学习。 Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.. - 他利用资源完成了项目。 Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.. - 她利用休息时间去健身。 Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.

Ý Nghĩa của "利用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

利用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dùng; sử dụng; tận dụng; áp dụng

使事物或人发挥效能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 利用 lìyòng 时间 shíjiān 学习 xuéxí

    - Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 资源 zīyuán 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 休息时间 xiūxīshíjiān 健身 jiànshēn

    - Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lợi dụng (ý xấu)

用手段使人或事物为自己服务

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zài 利用 lìyòng 不要 búyào xìn

    - Anh ta lợi dụng bạn đấy, đừng có tin.

  • volume volume

    - 不要 búyào 利用 lìyòng 别人 biérén de 善良 shànliáng

    - Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 利用 lìyòng de 同情 tóngqíng

    - Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利用

✪ 1. A + 被 + B +利用

A bị B lợi dụng

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde bèi rén 利用 lìyòng le

    - Tôi cảm thấy như mình đang bị lợi dụng.

  • volume

    - de 善良 shànliáng bèi 利用 lìyòng le

    - Lòng tốt của cô ấy bị bạn lợi dụng rồi.

✪ 2. A + 利用 + B + động từ/ cụm động từ

A tận dụng B để làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 利用 lìyòng 这个 zhègè 机会 jīhuì 学习 xuéxí

    - Tôi tận dụng cơ hội này để học tập.

  • volume

    - 利用 lìyòng 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.

So sánh, Phân biệt 利用 với từ khác

✪ 1. 利用 vs 使用

Giải thích:

Tân ngữ của "利用" là vật phải trừu tượng, nếu là người thì phải cụ thể; Tân ngữ "使用" là vật thì cụ thể, còn người thì là cả hai.
danh từ cụ thể và trừu tượng đều được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利用

  • volume volume

    - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • volume volume

    - 利物浦队 lìwùpǔduì yīn 对方 duìfāng 队员 duìyuán 用手 yòngshǒu 触球 chùqiú ér 得到 dédào 一个 yígè 罚球 fáqiú

    - Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 利用 lìyòng de 同情 tóngqíng

    - Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 资源 zīyuán 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - de 善良 shànliáng bèi 利用 lìyòng le

    - Lòng tốt của cô ấy bị bạn lợi dụng rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao