使用 shǐyòng
volume volume

Từ hán việt: 【sử dụng】

Đọc nhanh: 使用 (sử dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng; áp dụng. Ví dụ : - 我不赞成使用武力。 Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.. - 我们要合理使用资源。 Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.. - 这个方法很容易使用。 Phương pháp này rất dễ áp dụng.

Ý Nghĩa của "使用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

使用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng; sử dụng; áp dụng

使人员、器物、资金等为某种目的服务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞成 zànchéng 使用 shǐyòng 武力 wǔlì

    - Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 容易 róngyì 使用 shǐyòng

    - Phương pháp này rất dễ áp dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 使用

✪ 1. 使用 + Danh từ

sử dụng cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 怎么 zěnme 使用 shǐyòng 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn

    - Bạn sử dụng phần mềm này như thế nào?

  • volume

    - 使用 shǐyòng 手机 shǒujī lái 拍照 pāizhào

    - Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.

So sánh, Phân biệt 使用 với từ khác

✪ 1. 利用 vs 使用

Giải thích:

Tân ngữ của "利用" là vật phải trừu tượng, nếu là người thì phải cụ thể; Tân ngữ "使用" là vật thì cụ thể, còn người thì là cả hai.
danh từ cụ thể và trừu tượng đều được.

✪ 2. 使用 vs 试用

Giải thích:

"使用" là động từ, "实用" là tính từ, ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使用

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 8 bàng de 字体 zìtǐ

    - Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 该域 gāiyù zhōng 使用 shǐyòng zhèng 斜杠 xiégàng

    - Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao