Đọc nhanh: 使用 (sử dụng). Ý nghĩa là: dùng; sử dụng; áp dụng. Ví dụ : - 我不赞成使用武力。 Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.. - 我们要合理使用资源。 Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.. - 这个方法很容易使用。 Phương pháp này rất dễ áp dụng.
使用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng; sử dụng; áp dụng
使人员、器物、资金等为某种目的服务
- 我 不 赞成 使用 武力
- Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 这个 方法 很 容易 使用
- Phương pháp này rất dễ áp dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 使用
✪ 1. 使用 + Danh từ
sử dụng cái gì
- 你 怎么 使用 这个 软件 ?
- Bạn sử dụng phần mềm này như thế nào?
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
So sánh, Phân biệt 使用 với từ khác
✪ 1. 利用 vs 使用
Tân ngữ của "利用" là vật phải trừu tượng, nếu là người thì phải cụ thể; Tân ngữ "使用" là vật thì cụ thể, còn người thì là cả hai.
danh từ cụ thể và trừu tượng đều được.
✪ 2. 使用 vs 试用
"使用" là động từ, "实用" là tính từ, ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使用
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
用›