Đọc nhanh: 参杂 (tham tạp). Ý nghĩa là: pha; trộn. Ví dụ : - 大豆、花生参杂。 trộn đậu nành và đậu phộng
参杂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha; trộn
相互交错;搀和
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参杂
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
杂›