páng
volume volume

Từ hán việt: 【bàng.bạng】

Đọc nhanh: (bàng.bạng). Ý nghĩa là: bên; cạnh; ven; bên cạnh , thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác, khác; ngoài ra. Ví dụ : - 我家旁有一棵大树。 Bên cạnh nhà tôi có một cái cây to.. - 我们家旁边有个超市。 Bên cạnh nhà chúng tôi có siêu thị.. - 这个字有言字旁吗? Từ này có bộ ngôn không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bên; cạnh; ven; bên cạnh

旁边

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 旁有 pángyǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Bên cạnh nhà tôi có một cái cây to.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā 旁边 pángbiān 有个 yǒugè 超市 chāoshì

    - Bên cạnh nhà chúng tôi có siêu thị.

✪ 2. thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác

汉字的偏旁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yǒu 言字旁 yánzìpáng ma

    - Từ này có bộ ngôn không?

  • volume volume

    - 言字旁 yánzìpáng de 很多 hěnduō 意思 yìsī

    - Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khác; ngoài ra

其他的;别的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旁人 pángrén dōu 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Người khác đều biết chuyện này.

  • volume volume

    - 旁人 pángrén 看见 kànjiàn le 那个 nàgè 错误 cuòwù

    - Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.

✪ 2. rộng rãi; phổ biến; khắp nơi

广泛;普遍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 旁多 pángduō de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi cần sự ủng hộ từ nhiều phía.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 涉及 shèjí dào páng 多方面 duōfāngmiàn

    - Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 驰心 chíxīn 旁骛 pángwù

    - không chuyên tâm.

  • volume volume

    - zhàn zài 旁边 pángbiān

    - Anh ấy đứng cạnh tôi.

  • volume volume

    - zài 旁边 pángbiān 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách bên cạnh tôi.

  • volume volume

    - zài 旁边 pángbiān 一站 yīzhàn 再也 zàiyě 不说 bùshuō 什么 shénme

    - nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 坐在 zuòzài 餐桌 cānzhuō 两旁 liǎngpáng

    - Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.

  • volume volume

    - zài 一旁 yīpáng 开心 kāixīn 吃瓜 chīguā

    - Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.

  • volume volume

    - zhù zài 大街 dàjiē páng 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 噪音 zàoyīn

    - Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 旁若无人 pángruòwúrén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao