Đọc nhanh: 峭拔 (tiễu bạt). Ý nghĩa là: cao và dốc (núi), sắc sảo (văn vẻ). Ví dụ : - 山势峭拔。 thế núi cao và dốc.. - 笔锋峭拔。 ngòi bút sắc sảo.
峭拔 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao và dốc (núi)
(山) 高而陡
- 山势 峭拔
- thế núi cao và dốc.
✪ 2. sắc sảo (văn vẻ)
形容文笔雄健
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峭拔
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 山势 峭拔
- thế núi cao và dốc.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峭›
拔›