Đọc nhanh: 险要 (hiểm yếu). Ý nghĩa là: hiểm yếu (địa thế). Ví dụ : - 地势险要 địa thế hiểm yếu. - 形势险要。 địa thế hiểm yếu
险要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểm yếu (địa thế)
(地势) 险峻而处于要冲
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险要
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 我们 要 避开 危险 的 区域
- Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.
- 我们 需要 识别 潜在 的 风险
- Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 我们 需要 共同 承担风险
- Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
险›