险要 xiǎnyào
volume volume

Từ hán việt: 【hiểm yếu】

Đọc nhanh: 险要 (hiểm yếu). Ý nghĩa là: hiểm yếu (địa thế). Ví dụ : - 地势险要 địa thế hiểm yếu. - 形势险要。 địa thế hiểm yếu

Ý Nghĩa của "险要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

险要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểm yếu (địa thế)

(地势) 险峻而处于要冲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地势 dìshì 险要 xiǎnyào

    - địa thế hiểm yếu

  • volume volume

    - 形势 xíngshì 险要 xiǎnyào

    - địa thế hiểm yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险要

  • volume volume

    - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • volume volume

    - 到期 dàoqī de 保险 bǎoxiǎn 需要 xūyào 续费 xùfèi

    - Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào duì 风险 fēngxiǎn 进行 jìnxíng 评估 pínggū

    - Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 识别 shíbié 潜在 qiánzài de 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 共同 gòngtóng 承担风险 chéngdānfēngxiǎn

    - Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.

  • volume volume

    - 工地 gōngdì de 安全 ānquán 风险 fēngxiǎn 需要 xūyào 控制 kòngzhì

    - Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao