Đọc nhanh: 平价 (bình giá). Ý nghĩa là: ổn định giá, giá ổn định, giá phải chăng. Ví dụ : - 平价米。 giá gạo ổn định.
✪ 1. ổn định giá
旧时平定上涨的物价
✪ 2. giá ổn định
平定了的货物价格
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
✪ 3. giá phải chăng
普通的价格、公平的价格
✪ 4. tỉ giá bản vị vàng hoặc bạc của tiền bạc
指一国本位货币规定的含金量也指两个金本位 (或银本位) 国家间本位货币法定含金量 (或含银量) 的比值
✪ 5. bình giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平价
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
平›