Đọc nhanh: 平毁 (bình huỷ). Ý nghĩa là: phá huỷ; san bằng. Ví dụ : - 平毁敌人的封锁沟。 phá huỷ công sự của địch。
平毁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá huỷ; san bằng
铲平破坏
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平毁
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
毁›