Đọc nhanh: 干脆利索 (can thúy lợi tác). Ý nghĩa là: xem 乾脆利落 | 干脆利落.
干脆利索 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 乾脆利落 | 干脆利落
see 乾脆利落|干脆利落 [gān cuì lì luo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆利索
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 你 这么 忙 , 干脆 我 去 吧
- Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
干›
索›
脆›