Đọc nhanh: 干的好. Ý nghĩa là: Làm tốt đấy! (Khen ngợi ai đó vì làm việc tốt). Ví dụ : - 你今天的表现真是干得好! Màn trình diễn của bạn hôm nay thật tuyệt vời!. - 你做得非常好,干得好! Bạn làm rất tốt, làm tốt đấy!
干的好. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm tốt đấy! (Khen ngợi ai đó vì làm việc tốt)
- 你 今天 的 表现 真是 干得 好 !
- Màn trình diễn của bạn hôm nay thật tuyệt vời!
- 你 做 得 非常 好 , 干得 好 !
- Bạn làm rất tốt, làm tốt đấy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干的好.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 你 今天 的 表现 真是 干得 好 !
- Màn trình diễn của bạn hôm nay thật tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
干›
的›