Đọc nhanh: 不如 (bất như). Ý nghĩa là: không bằng; chẳng bằng, chi bằng. Ví dụ : - 他的中文不如我的好。 Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.. - 这本书不如那本有趣。 Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn kia.. - 这部电影不如那部精彩。 Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.
不如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bằng; chẳng bằng
比不上
- 他 的 中文 不如 我 的 好
- Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.
- 这 本书 不如 那本 有趣
- Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn kia.
- 这部 电影 不如 那 部 精彩
- Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
不如 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi bằng
用在后一分句开头,表示经过比较之后作出选择(常跟上文的“与其”相呼应)
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不如 với từ khác
✪ 1. 不如 vs 不及
"不如" có ý nghĩa nói phía trước không tốt bằng phía sau, "不及" ngoài có ý nghĩa không đạt được tiêu chuẩn ra còn có ý nghĩa là "thời gian ngắn, không kịp phản ứng, không kịp".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不如
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›