不如 bùrú
volume volume

Từ hán việt: 【bất như】

Đọc nhanh: 不如 (bất như). Ý nghĩa là: không bằng; chẳng bằng, chi bằng. Ví dụ : - 他的中文不如我的好。 Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.. - 这本书不如那本有趣。 Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn kia.. - 这部电影不如那部精彩。 Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.

Ý Nghĩa của "不如" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

不如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không bằng; chẳng bằng

比不上

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 中文 zhōngwén 不如 bùrú de hǎo

    - Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 不如 bùrú 那本 nàběn 有趣 yǒuqù

    - Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn kia.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 不如 bùrú 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不如 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi bằng

用在后一分句开头,表示经过比较之后作出选择(常跟上文的“与其”相呼应)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不如 với từ khác

✪ 1. 不如 vs 不及

Giải thích:

"不如" có ý nghĩa nói phía trước không tốt bằng phía sau, "不及" ngoài có ý nghĩa không đạt được tiêu chuẩn ra còn có ý nghĩa là "thời gian ngắn, không kịp phản ứng, không kịp".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不如

  • volume volume

    - 如此 rúcǐ

    - không chỉ như vậy

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 不如 bùrú děng 五月份 wǔyuèfèn zài zhǎo tán ba

    - Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao