Đọc nhanh: 甘脆 (cam thúy). Ý nghĩa là: thơm giòn; ngọt thơm, thơm ngon; đầy hương vị, thơm ngọt.
甘脆 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thơm giòn; ngọt thơm
香甜、松脆
✪ 2. thơm ngon; đầy hương vị
味美的食品又作"甘毳"
✪ 3. thơm ngọt
又香又甜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘脆
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
脆›