Đọc nhanh: 干打雷,不下雨 (can đả lôi bất hạ vũ). Ý nghĩa là: chỉ có sấm mà không mưa; chỉ nói suông mà không làm gì cả; có nói mà chẳng có làm.
干打雷,不下雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có sấm mà không mưa; chỉ nói suông mà không làm gì cả; có nói mà chẳng có làm
比喻只有声势,没有实际行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干打雷,不下雨
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
干›
打›
雨›
雷›