Đọc nhanh: 拖拉 (tha lạp). Ý nghĩa là: kéo dài; lần lựa; dây dưa; lề mề; lôi thôi, trì hoãn; rà; trậm trầy trậm trật; rà rẫm, dàng dênh, nhũng nhẵng. Ví dụ : - 拖拉作风 tác phong lề mề. - 办事拖拖拉拉的。 làm việc dây dưa
拖拉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; lần lựa; dây dưa; lề mề; lôi thôi, trì hoãn; rà; trậm trầy trậm trật; rà rẫm
办事迟缓,不赶紧完成
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
✪ 2. dàng dênh
✪ 3. nhũng nhẵng
形容做事拖拉; 不爽利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖拉
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
拖›
kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn nácà ràdàng dênh; chàng ràng; dầm dềlay nhay; dằng daichùng chìnhtrùng trình
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
kéo dài; dây dưa; lề mề; lề mề chậm chạp; nhũng nhẵng
đi chầm chậm; lê chầm chậm; lê nhẹ; lề mề; chần chừquấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo
rệu rã; mệt mỏi
không loloại bỏchùng xuống
kéo; lôidắthỗn loạn