Đọc nhanh: 所幸 (sở hạnh). Ý nghĩa là: may mắn thay (văn bản chính thức). Ví dụ : - 所幸我们也能知道他的大概相貌 May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
所幸 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn thay (văn bản chính thức)
fortunately (formal writing)
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所幸
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 一无所获
- không thu được gì
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
所›