Đọc nhanh: 干脆利落 (can thúy lợi lạc). Ý nghĩa là: dứt khoát; thẳng thắn. Ví dụ : - 王经理办事干脆利落,员工们都很佩服。 Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
干脆利落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dứt khoát; thẳng thắn
干脆利落:汉语词语
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆利落
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
干›
脆›
落›