Đọc nhanh: 夯实 (hãng thực). Ý nghĩa là: đầm; nện. Ví dụ : - 回填的时候要逐层夯实。 khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
夯实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầm; nện
捣实
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夯实
- 夯实
- đầm chặt
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夯›
实›