增强 zēngqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【tăng cường】

Đọc nhanh: 增强 (tăng cường). Ý nghĩa là: tăng cường; đề cao; củng cố. Ví dụ : - 我们需要增强团队的能力。 Chúng ta cần tăng cường khả năng của đội.. - 新措施将增强工地的安全。 Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.. - 合作项目可以增强两国关系。 Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.

Ý Nghĩa của "增强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

增强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng cường; đề cao; củng cố

使更强或者更有力量;比以前更强大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 增强 zēngqiáng 团队 tuánduì de 能力 nénglì

    - Chúng ta cần tăng cường khả năng của đội.

  • volume volume

    - xīn 措施 cuòshī jiāng 增强 zēngqiáng 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.

  • volume volume

    - 合作项目 hézuòxiàngmù 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增强

✪ 1. 增强 + Tân ngữ (记忆力/信心/能力/...)

tăng cường cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 记忆力 jìyìlì

    - Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.

  • volume

    - 成功 chénggōng de 经验 jīngyàn huì 增强 zēngqiáng 信心 xìnxīn

    - Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.

✪ 2. Chủ ngữ (国力/实力/能力) + 增强

tăng cường cho một yếu tố hoặc phẩm chất nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 有助于 yǒuzhùyú 国力 guólì 增强 zēngqiáng

    - Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.

  • volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 实力 shílì zài 不断 bùduàn 增强 zēngqiáng

    - Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增强

  • volume volume

    - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • volume volume

    - 增强 zēngqiáng 法制观念 fǎzhìguānniàn

    - tăng cường quan niệm pháp chế

  • volume volume

    - 合作项目 hézuòxiàngmù 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.

  • volume volume

    - 鼓励 gǔlì 增强 zēngqiáng 意志 yìzhì

    - Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 经验 jīngyàn huì 增强 zēngqiáng 信心 xìnxīn

    - Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 伤口 shāngkǒu 痛感 tònggǎn 增强 zēngqiáng 阵阵 zhènzhèn 抽痛 chōutòng 表明 biǎomíng 已经 yǐjīng 发生 fāshēng 感染 gǎnrǎn

    - Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 可以 kěyǐ 增强体质 zēngqiángtǐzhì

    - Vận động có thể tăng cường thể lực.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 增强 zēngqiáng 自己 zìjǐ de 体质 tǐzhì

    - Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao