Đọc nhanh: 增强 (tăng cường). Ý nghĩa là: tăng cường; đề cao; củng cố. Ví dụ : - 我们需要增强团队的能力。 Chúng ta cần tăng cường khả năng của đội.. - 新措施将增强工地的安全。 Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.. - 合作项目可以增强两国关系。 Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
增强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng cường; đề cao; củng cố
使更强或者更有力量;比以前更强大
- 我们 需要 增强 团队 的 能力
- Chúng ta cần tăng cường khả năng của đội.
- 新 措施 将 增强 工地 的 安全
- Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增强
✪ 1. 增强 + Tân ngữ (记忆力/信心/能力/...)
tăng cường cái gì đấy
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 成功 的 经验 会 增强 信心
- Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.
✪ 2. Chủ ngữ (国力/实力/能力) + 增强
tăng cường cho một yếu tố hoặc phẩm chất nào đó
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增强
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 她 鼓励 他 增强 意志
- Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.
- 成功 的 经验 会 增强 信心
- Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 活动 可以 增强体质
- Vận động có thể tăng cường thể lực.
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
强›