Đọc nhanh: 巩固货币 (củng cố hoá tệ). Ý nghĩa là: bảo vệ tiền tệ.
巩固货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ tiền tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩固货币
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 她 巩固 了 自己 的 地位
- Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
- 他们 的 友谊 十分 巩固
- Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
巩›
币›
货›