Đọc nhanh: 结识 (kết thức). Ý nghĩa là: kết bạn; quen biết; làm quen; kết thân; kết giao. Ví dụ : - 我在学校结识了很多朋友。 Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.. - 我们在旅行中结识了他。 Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.. - 他结识了很多有趣的人。 Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
结识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết bạn; quen biết; làm quen; kết thân; kết giao
跟人相识并来往
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
- 我们 在 旅行 中 结识 了 他
- Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结识
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 他们 认识 不久 就 结婚 了
- Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 开学 能 结识 新友
- Khai giảng có thể kết bạn mới.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
- 他识 这项 研究 的 结果
- Anh ấy ghi lại kết quả của nghiên cứu này.
- 我们 在 旅行 中 结识 了 他
- Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
识›
Nhận Biết
Quen, Quen Nhau, Quen Biết
kết giao; kết bạn; kết thân; giao thiệp; đi lại; chơi với (ai); đánh bạn
cái nút; nút buộc; nút thắt
Mạnh Khoẻ, Vạm Vỡ, Chắc Nịch
dày; bềnchắc; chắc nịch; rắn chắcuyên thâm; thâm hậuhiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậugiàu có; phong phúdày cồm cộp
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
(1) Chắc Chắn
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố