结识 jiéshí
volume volume

Từ hán việt: 【kết thức】

Đọc nhanh: 结识 (kết thức). Ý nghĩa là: kết bạn; quen biết; làm quen; kết thân; kết giao. Ví dụ : - 我在学校结识了很多朋友。 Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.. - 我们在旅行中结识了他。 Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.. - 他结识了很多有趣的人。 Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.

Ý Nghĩa của "结识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

结识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết bạn; quen biết; làm quen; kết thân; kết giao

跟人相识并来往

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 结识 jiéshí le 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 结识 jiéshí le

    - Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.

  • volume volume

    - 结识 jiéshí le 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de rén

    - Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结识

  • volume volume

    - 民族意识 mínzúyìshí 促进 cùjìn 国家 guójiā 团结 tuánjié

    - Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认识 rènshí 不久 bùjiǔ jiù 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 那条 nàtiáo dào 除非 chúfēi méi rén 认识 rènshí

    - con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.

  • volume volume

    - 开学 kāixué néng 结识 jiéshí 新友 xīnyǒu

    - Khai giảng có thể kết bạn mới.

  • volume volume

    - 结识 jiéshí le 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de rén

    - Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 结识 jiéshí le 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.

  • volume volume

    - 他识 tāshí 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy ghi lại kết quả của nghiên cứu này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 结识 jiéshí le

    - Chúng tôi đã quen biết anh ấy trong chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao