Đọc nhanh: 大气 (đại khí). Ý nghĩa là: khí quyển, hơi thở mạnh; hơi thở nặng nề, hào phóng; rộng lượng. Ví dụ : - 大气层保护了地球生命。 Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.. - 大气污染对环境有害。 Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.. - 我们呼吸的空气属于大气。 Không khí chúng ta hít thở thuộc về khí quyển.
大气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khí quyển
包围地球的气体,是干燥空气、水汽、微尘等的混合物
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 大气污染 对 环境 有害
- Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.
- 我们 呼吸 的 空气 属于 大气
- Không khí chúng ta hít thở thuộc về khí quyển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hơi thở mạnh; hơi thở nặng nề
粗重的气息
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 她 的 呼吸 大气 很 严重
- Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
大气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào phóng; rộng lượng
慷慨的; 坦荡
- 他 是 一个 大气 的 人
- Anh ấy là người hào phóng.
- 这位 领导 非常 大气
- Vị lãnh đạo này rất hào phóng.
- 他 的 举动 很大 气
- Hành động của anh ấy rất hào phóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
气›
Không Khí
Thể Khí, Thể Hơi, Chất Khí
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
Hà Khắc, Ngặt Nghèo, Khắc Nghiệt