Đọc nhanh: 小前提 (tiểu tiền đề). Ý nghĩa là: tiểu tiền đề (trong tam đoạn luận).
小前提 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu tiền đề (trong tam đoạn luận)
三段论的一个组成部分,含有结论中的主词,是表达具体事物的命题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小前提
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 你 提前 一个 小时 来 吧
- Bạn đến trước một tiếng nhé!
- 他 的 前提 不 准确
- Tiền đề của anh ấy không chính xác.
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 我们 提前 两 小时 出发
- Chúng tôi khởi hành trước hai giờ.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
⺌›
⺍›
小›
提›