抠门 kōumén
volume volume

Từ hán việt: 【khu môn】

Đọc nhanh: 抠门 (khu môn). Ý nghĩa là: keo kiệt bủn xỉn. Ví dụ : - 这人真抠门儿 块钱也舍不得出。 người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.. - 他特别抠门儿如你问他要一毛钱,他多一分都不给你。 Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.

Ý Nghĩa của "抠门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抠门 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. keo kiệt bủn xỉn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén zhēn 抠门儿 kōuméner 块钱 kuàiqián 舍不得 shěbùdé chū

    - người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 抠门儿 kōuméner wèn yào 一毛钱 yīmáoqián 多一分 duōyīfēn dōu gěi

    - Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抠门

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén zhēn 抠门儿 kōuméner 块钱 kuàiqián 舍不得 shěbùdé chū

    - người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 抠门儿 kōuméner wèn yào 一毛钱 yīmáoqián 多一分 duōyīfēn dōu gěi

    - Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Kōu
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:一丨一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSK (手尸大)
    • Bảng mã:U+62A0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao