缺德 quēdé
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết đức】

Đọc nhanh: 缺德 (khuyết đức). Ý nghĩa là: thiếu đạo đức; thất đức; bạc đức; thiểu đức; xấu chơi. Ví dụ : - 缺德话。 lời lẽ thiếu đạo đức.. - 缺德事。 việc làm thiếu đạo đức.. - 真缺德。 thật là thiếu đạo đức.

Ý Nghĩa của "缺德" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缺德 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu đạo đức; thất đức; bạc đức; thiểu đức; xấu chơi

缺乏好的品德,指人做坏事,恶作剧,开玩笑,使人为难等等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缺德 quēdé huà

    - lời lẽ thiếu đạo đức.

  • volume volume

    - 缺德事 quēdéshì

    - việc làm thiếu đạo đức.

  • volume volume

    - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺德

  • volume volume

    - 缺德 quēdé huà

    - lời lẽ thiếu đạo đức.

  • volume volume

    - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • volume volume

    - 缺德事 quēdéshì

    - việc làm thiếu đạo đức.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn yǒu 缺陷 quēxiàn

    - Sản phẩm có khuyết điểm.

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 两者 liǎngzhě 缺一不可 quēyībùkě

    - Trong hai cái này không thể thiếu một cái.

  • volume volume

    - 互通有无 hùtōngyǒuwú 调剂余缺 tiáojìyúquē

    - làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.

  • volume volume

    - 亚里士多德 yàlǐshìduōdé zài gāi zài de 地方 dìfāng

    - Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao