Đọc nhanh: 小气候 (tiểu khí hậu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tình hình địa phương, vi khí hậu.
小气候 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tình hình địa phương
fig. local situation
✪ 2. vi khí hậu
microclimate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气候
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他们 俩 终于 有 了 些 气候
- Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
⺌›
⺍›
小›
气›