Đọc nhanh: 慷慨 (khảng khái). Ý nghĩa là: hùng hồn, rộng rãi; hào hiệp; vô tư; khẳng khái; hào phóng; khảng khái; không bủn xỉn. Ví dụ : - 慷慨发言需要勇气。 Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.. - 她慷慨发言,表达了看法。 Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.. - 她在会上慷慨陈词。 Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.
慷慨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hùng hồn
充满正气;情绪激昂
- 慷慨 发言 需要 勇气
- Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 她 在 会上 慷慨陈词
- Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rộng rãi; hào hiệp; vô tư; khẳng khái; hào phóng; khảng khái; không bủn xỉn
不吝啬;肯用钱物助人
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
- 她 对 朋友 非常 慷慨
- Cô ấy rất hào phóng với bạn bè.
- 他 是 一个 慷慨 的 人
- Anh ấy là một người hào phóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷慨
- 慷慨悲歌
- hát lời bi tráng một cách hùng hồn
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 慷慨输将
- vui vẻ quyên góp.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 慷慨 赴难
- khảng khái đi cứu nguy đất nước.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 她 对 朋友 非常 慷慨
- Cô ấy rất hào phóng với bạn bè.
- 慷慨 发言 需要 勇气
- Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慨›
慷›