Đọc nhanh: 悭吝 (khan lận). Ý nghĩa là: bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện; chắt bóp; keo cú.
悭吝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện; chắt bóp; keo cú
吝啬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悭吝
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
- 她 对 我 很吝
- Cô ấy rất keo kiệt với tôi.
- 她 对 朋友 很 吝啬
- Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.
- 大方 些 , 别 那么 吝啬
- rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.
- 你 为什么 那么 小气 吝啬 ?
- Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吝›
悭›