Đọc nhanh: 小气鬼 (tiểu khí quỷ). Ý nghĩa là: keo kiệt, Người tiết kiệm.
小气鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. keo kiệt
miser
✪ 2. Người tiết kiệm
penny-pincher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气鬼
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 他 很小 气
- Anh ấy rất keo kiệt.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 他 的 口气 真 不小
- giọng anh ấy thật không nhỏ.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 小气鬼
- Tā zhēn shì gè xiǎoqì guǐ, shénme dōu bù yuànyì fēnxiǎng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
气›
鬼›