Đọc nhanh: 小器作 (tiểu khí tá). Ý nghĩa là: xưởng sản xuất và sửa chữa nhỏ.
小器作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng sản xuất và sửa chữa nhỏ
制造并修理硬木家具、细巧木器的作坊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小器作
- 小器作
- xưởng dụng cụ nhỏ
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他 熟练地 操作 着 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他 创作 了 许多 小说
- Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
器›
⺌›
⺍›
小›