Đọc nhanh: 鄙吝 (bỉ lận). Ý nghĩa là: thô tục; dung tục, keo kiệt; bủn xỉn, kiệt bẩn keo túi.
鄙吝 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thô tục; dung tục
鄙俗
✪ 2. keo kiệt; bủn xỉn
过分吝啬
✪ 3. kiệt bẩn keo túi
过分爱惜自己的财务, 当用不用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙吝
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 他 的 行为 太 卑鄙 了
- Hành vi của anh ta quá đáng hèn hạ.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吝›
鄙›