Đọc nhanh: 小里小气 (tiểu lí tiểu khí). Ý nghĩa là: nhỏ mọn, keo kiệt, tẹp nhẹp.
小里小气 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ mọn
petty
✪ 2. keo kiệt
stingy
✪ 3. tẹp nhẹp
形容人吝啬或举止不大方, 缺乏大家气派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小里小气
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 他 不 小心 掉 进 了 堑 里
- Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
气›
里›