chāo
volume volume

Từ hán việt: 【xước】

Đọc nhanh: (xước). Ý nghĩa là: vớ lấy; quơ; tóm; vồ; chộp, nhúng; trụng; chần (thức ăn). Ví dụ : - 起一根棍子。 vớ lấy cây gậy.. - 起活儿就干。 vớ được việc là làm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vớ lấy; quơ; tóm; vồ; chộp

抓取

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuò 一根 yīgēn 棍子 gùnzi

    - vớ lấy cây gậy.

  • volume volume

    - chuò 活儿 huóer jiù gàn

    - vớ được việc là làm.

✪ 2. nhúng; trụng; chần (thức ăn)

同''焯'' (chāo)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小张 xiǎozhāng de 绰号 chuòhào jiào 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.

  • volume volume

    - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • volume volume

    - chuò yǒu 余裕 yúyù

    - giàu có dư dả.

  • volume volume

    - chuò 一根 yīgēn 棍子 gùnzi

    - vớ lấy cây gậy.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • volume volume

    - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 越来越 yuèláiyuè 宽绰 kuānchuò le

    - cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.

  • volume volume

    - tīng le 的话 dehuà 心里 xīnli xiǎn zhe 宽绰 kuānchuò duō le

    - nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chuò
    • Âm hán việt: Xước
    • Nét bút:フフ一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYAJ (女一卜日十)
    • Bảng mã:U+7EF0
    • Tần suất sử dụng:Cao