Đọc nhanh: 绰号 (xước hiệu). Ý nghĩa là: tên lóng; biệt hiệu; biệt danh; bí danh. Ví dụ : - 小张的绰号叫小老虎。 biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
绰号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lóng; biệt hiệu; biệt danh; bí danh
外号
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绰号
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
绰›