Đọc nhanh: 无暇 (vô hạ). Ý nghĩa là: không rảnh; không rỗi. Ví dụ : - 最近无暇阅读书籍。 Gần đây không có thời gian đọc sách.. - 她忙得无暇顾及其他事情。 Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
无暇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rảnh; không rỗi
没有空闲的时间
- 最近 无暇 阅读 书籍
- Gần đây không có thời gian đọc sách.
- 她 忙 得 无暇顾及 其他 事情
- Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无暇
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 一无所获
- không thu được gì
- 最近 无暇 阅读 书籍
- Gần đây không có thời gian đọc sách.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 无暇 后顾
- không có thời gian lo liệu
- 她 无暇 计及 这些 小事
- Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 她 忙 得 无暇顾及 其他 事情
- Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
暇›